sản phẩm nổi bật

ecoe7
Máy chuẩn độ điện thế tự động
Model: Eco Titrator
Hãng sản xuất: METROHM - THỤY SĨ
Đặc tính kỹ thuật:
* Eco Titrator là hệ  thống  chuẩn độ điện thế với các chức năng DET, MET, SET thích hợp cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, dược phẩm, hóa chất, ...
* Eco Titrator không chỉ chiếm diện tích nhỏ, bề ngoài đẹp mà còn cho kết quả đo chính xác,
nhanh, đơn giản. Chỉ cần chọn phương pháp chuẩn độ, bấm nút Start sau đó máy 
 Eco Titrator sẽ làm tất cả.
ecoe5
Máy chuẩn độ điện thế tự động
Model: Eco Titrator
Hãng sản xuất: METROHM - THỤY SĨ
Đặc tính kỹ thuật:
* Eco Titrator là hệ  thống  chuẩn độ điện thế với các chức năng DET, MET, SET thích hợp cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, dược phẩm, hóa chất, ...
* Eco Titrator không chỉ chiếm diện tích nhỏ, bề ngoài đẹp mà còn cung cấp kết quả đo chính xác,
nhanh và đơn giản. Chỉ cần chọn phương pháp chuẩn độ, bấm nút Start sau đó máy Eco Titrator
sẽ làm tất cả.

 

eco-kf-titrator
Máy chuẩn độ Karl Fischer xác định hàm lượng nước
Model: Eco KF Titrator
Hãng sản xuất: METROHM - THỤY SĨ
Order code: 2.1027.0100
Đặc tính kỹ thuật:
* Eco KF Titrator là hệ máy chuẩn độ Karl Fischer nhỏ gọn và rất dễ sử dụng, chuyên dùng để xác định hàm lượng nước trong mẫu các loại theo phương pháp Volumetric.
* Máy được sử dụng để xác định hàm lượng nước từ 0.1% đến 100% một cách đáng tin cậy và chính xác trong các mẫu rắn, lỏng và khí, …
 
 
ecoe17
Máy đo chỉ tiêu AV tự động trong dầu thực vật
Model: Eco Titrator
Hãng sản xuất: METROHM - THỤY SĨ
Đặc tính kỹ thuật:
* Eco Titrator là hệ  thống  chuẩn độ điện thế với các chức năng DET, MET, SET thích hợp cho các ứng dụng trong ngành dầu ăn, dầu thực vật các loại, ...
* Các chỉ tiêu đo được trong dầu thực vật: IV (Iodine Value), PV (Peroxide Value), AV (Acid Value), HV (Hydroxyl Value), SV (saponification value - chỉ số xà phòng hóa)
k19500--1000x1000
Thiết bị đo độ xuyên kim cho mỡ bôi trơn 
Hãng sản xuất: KOEHLER - MỸ
Cat No: K19500
Đặc tính kỹ thuật:
* Phương pháp kiểm tra độ xuyên kim đối với các sản phẩm dầu khí để xác định độ đậm đặc và biến dạng tĩnh (dầu bôi trơn) cho thiết kế, kiểm tra chất lượng, mục đích nhận dạng. Một mẫu chuẩn hình nón hoặc hình kim thả tự do vào mẫu trong 5 giây (hoặc một khoảng thời gian cụ thể) ở một nhiệt độ không đổi và được chỉ ra từ thang đo xuyên kim. Độ sâu xuyên kim của mẫu chuẩn hình nón hoặc mẫu chuẩn hình kim được đo bằng một phần mười mi li mét
* Phù hợp với các tiêu chuẩn: ASTM D5, D217, D937, D1321, D1403, D2884, D4950; IP 49, 50, 179, 310; ISO 2137; DIN 51804, 51580, 51579; FTM 791-311, 791-312, 791-313; AOCS Cc 16-60; AACC 58-14; NF T 60-119; 60-123; 60-132; 66-004
k19404-1000x1000
Máy đo điểm nhỏ giọt của dầu mỡ
Hãng sản xuất: KOEHLER - MỸ
Order code: K19494
Đặc tính kỹ thuật:
* Xác định điểm nhỏ giọt để kiểm tra chất lượng của dầu mỡ.
* Mẫu được làm nóng với tốc độ quy định trong cốc được gia công chính xác có các mặt nghiêng về phía lỗ ở tâm của nó.
Nhiệt độ mà giọt chất lỏng rơi khỏi cốc đầu tiên là điểm rơi của mẫu.
* Phù hợp với tiêu chuẩn ASTM D566, D4950, IP 132; ISO 2176; DIN 51801; FTM 791-1421; NF T 60-102
 
 
ca1116a_im01

Bể làm lạnh tuần hoàn CA-1116A

Hãng sản xuất: EYELA - NHẬT

Model: CA-1116A

Xuất xứ: Nhật Bản

Khoảng nhiệt độ: -20 to +30℃

Độ chính xác nhiệt độ: ±2℃

Thể tích: 16 Lít

centrifugal-evaporator
Máy cô quay ly tâm CVE-3110
Model: CVE-3110
Hãng sản xuất: EYELA - NHẬT BẢN
Đặc tính kỹ thuật:
* Phương pháp cô đặc mẫu: Tăng độ bay hơi dưới áp lực chân không và lực ly tâm.
* Tốc độ ly tâm: 100 - 2000 vòng/ phút
* Khoảng nhiệt độ: RT+5 ~ 80oC
* Chân không tối đa: 0.13hPa
digtor_22
Máy ly tâm đa năng công suất lớn Digtor 22
Hãng sản xuất: ORTO ALRESA - TÂY BAN NHA
Model: Digtor 22
Order Code: CE 228
Đặc tính kỹ thuật:

* Digtor 22 là dạng máy ly tâm đa năng, công suất

lớn (4x750 ml), được sử dụng nhiều trong các phòng 

thí nghiệm, phòng QC, phòng nghiên cứu, vi sinh, 
 bệnh viện, ...
digtor_22_c-8
Máy ly tâm dầu nhớt theo tiêu chuẩn ASTM 
Hãng sản xuất: ORTOALRESA - TÂY BAN NHA (EU)
Model: Digtor 22C
Đặc tính kỹ thuật:
* Máy ly tâm Digtor 22C được thiết kế đạt yêu
cầu của tiêu chuẩn ASTM. Chuyên xác định
hàm lượng cặn trong các loại dầu nhớt.

* Máy ly tâm Digtor 22C đáp ứng yêu cầu của

các tiêu chuẩn sau: ASTM D 91, D96, D 893,

D 1796, D 2709, D 2711, D4007, D 5546,

API 2542, API 2548, BS 4385, ISO 3734, ISO 9030 .

hỗ trợ trực tuyến

 

Hotline: 0938 387 395 - Mr Quang

0938 107 190 - Ms Thảo

 0941 584 626 - Mr Trung

 

Zalo: 0938 387 395 

 

thống kê truy cập

1139161
Today
340
Yesterday
646
This Week
4670
Last Week
1129056
This Month
7772
Last Month
25216
All days
1139161

Your IP: 3.238.111.130

 

 

Đĩa Compact Dry Listeria monocytogenes | Nissui

Lượt xem : 1825
Đánh giá sản phẩm :

Đĩa Compact Dry Listeria monocytogenes | Nissui

Hãng sản xuất: Nissui – Nhật Bản
Quy cách đóng gói: 4 đĩa/gói
Nhiệt độ ủ: 37 ± 1°C
Thời gian ủ: 24 ± 2 giờ
Màu sắc khuẩn lạc: khuẩn lạc có màu đỏ có hoặc không có vòng xanh xung quanh là khuẩn lạc nghi ngờ L.monocytogenes.

Giá: Liên hệ
Giá:

Đĩa Compact Dry Listeria monocytogenes | Nissui

Hãng sản xuất: Nissui – Nhật Bản
Quy cách đóng gói: 4 đĩa/gói
Nhiệt độ ủ: 37 ± 1°C
Thời gian ủ: 24 ± 2 giờ
Màu sắc khuẩn lạc: khuẩn lạc có màu đỏ có hoặc không có vòng xanh xung quanh là khuẩn lạc nghi ngờ L.monocytogenes.

1. Thông tin về vi khuẩn Listeria monocytogenes

– Listeria monocytogenes là một vi khuẩn Gram dương hiếu khí tùy tiện. Đây là loại vi khuẩn gây độc, với 20% đến 30% số ca nhiễm lâm sàng gây nên bệnh Listeriosis dẫn đến tử vong

– Vi khuẩn Listeria monocytogenes được phân bố rộng rãi trong tự nhiên. Chúng có thể được tìm thấy trong đất, nước, thực vật và phân của một số loài động vật và có thể lây nhiễm vào thực phẩm.

– Những loại thực phẩm có nguy cơ cao bao gồm thịt nguội và các sản phẩm ăn liền từ thịt (các sản phẩm thịt nấu sẵn, và/ hoặc thịt lên men, xúc xích); phô mai mềm và các sản phẩm cá xông khói nguội.

– Không giống như nhiều loài vi khuẩn gây bệnh truyền qua thực phẩm thông thường khác, L. monocytogenes có thể tồn tại và sinh sôi phát triển ở nhiệt độ thấp, thường được tìm thấy trong tủ lạnh. Ăn các thực phẩm bị nhiễm một lượng lớn vi khuẩn L. monocytogenes là con đường chính của sự nhiễm độc. Sự nhiễm độc có thể truyền từ người qua người, nhất là từ phụ nữ mang thai truyền cho thai nhi.

2. Đĩa compact dry Listeria monocytogenes

– Vì các yếu tố trên, quy trình kiểm nghiệm và phát hiện Listeria monocytogenes được khuyến nghị. Hãng dược phẩm danh tiếng Nissui Pharmaceutical đã nghiên cứu và phát triển thành công đĩa môi trường đổ sẵn đã đông khô, còn được gọi là đĩa Compact Dry.

– Đĩa compact dry Listeria monocytogenes mang đến sự tiện lợi cho người sử dụng bởi ưu điểm không cần chuẩn bị hóa chất môi trường, dụng cụ, vật tư tiêu hao phức tạp.

– Tất cả công nghệ được sử dụng cho đĩa Compact Dry kiểm tra Listeria monocytogenes này là môi trường được đổ sẵn. Và người sử dụng chỉ cần trích ly mẫu, nhỏ mẫu vào đĩa và đem đi ủ.

3. Ưu điểm khi sử dụng đĩa compact dry Listeria monocytogenes

– Quy trình đơn giản dễ sử dụng, không cần chuẩn bị vật tư tiêu hao hay thiết bị phức tạp.
– Dễ dàng sử dụng và không mất thời gian đào tạo người sử dụng.
– Đĩa compact dry có thể bảo quản dễ dàng nhờ quy cách đóng gói 4 đĩa 1 gói.
– Kết quả khá chính xác, dễ phân tích và có kết quả sau 24 giờ.

4. Quy trình thao tác trên đĩa compact dry kiểm tra Listeria monocytogenes

4.1. Đối với mẫu là mẫu rắn

Bước 1: Cân 25g mẫu rắn

Bước 2: thêm 225mL dung dịch đệm Hafl Fraser vào mẫu.

Bước 3: Sử dụng túi dập mẫu có màng lọc sẽ giúp giảm thiểu nguy cơ có lẫn những mẩu thức ăn nhỏ trên bề mặt môi trường. Đồng hóa hỗn hợp mẫu và dung dịch đệm bằng máy dập mẫu.

 

 

Bước 4: Ủ ở 30 ± 1°C trong thời gian 25 ± 1 giờ

Bước 5: Mở túi bạc và lấy đĩa Compact Dry ra ngoài.

 

– Mở nắp đĩa Compact Dry.

 – Xoay tròn nắp và đậy nhẹ nắp.

– Viết thông tin của mẫu vào phần ghi chú của đĩa Compact Dry Listeria monocytogenes.

 

 

Bước 6: Nhỏ  1mL nước muối sinh lý vào giữa đĩa, sau đó nhỏ tiếp 0,1mL dịch mẫu sau tăng sinh. Dùng que cấy vòng tràn đều dịch cấy từ trên xuống phía dưới đĩa để có được khuẩn lạc riêng lẻ.

4.2. Thao tác sau khi chuẩn bị và lấy mẫu

Bước 1: Sau khi nhỏ mẫu tự động khuếch tán trên đĩa, tiến hành úp ngược đĩa lại

Bước 2: Đặt đĩa vào tủ ẩm đã cài đặt ở 37 ±1℃. Ủ trong thời gian 24±1 giờ.

Bước 3: Đọc kết quả

Khuẩn lạc có màu đỏ có hoặc không có vòng xanh xung quanh là khuẩn lạc nghi ngờ L.monocytogenes. Tiến hành thử khẳng định khuẩn lạc nghi ngờ L.monocytogenes theo hướng dẫn trong ISO 11290-1,2:2017 hoặc các phương pháp khác.

 

 

Sản phẩm cùng mục

6.0451.100

Điện cực Pt vòng

Hãng sản xuất: METROHM - THỤY SĨ

Order code: 6.0451.100

Chuyên dùng trong chuẩn độ oxi hóa khử.

Dùng cho máy chuẩn độ Metrohm.

Liên hệ
hoa-chat-hydranal-fluka-1-247x23574

Hydranal Coulomat AG-Oven | 34739 | Honeywell Fluka

 

Mã hàng: 34739

Hãng sản xuất: Honeywell Fluka

Quy cách đóng gói: 500ml/chai

Liên hệ
test-nhanh-di-ung-hat-mac-ca_macadamia

Test dị ứng hạt mắc ca | bioavid Lateral Flow Macadamia Nut BL605

Hãng sản xuất: R-Biopharm – Đức

Mã hàng: BL605

Quy cách: BL605-25 25 tests/hộp

Liên hệ
test-nhanh-di-ung-dua_coconut

Test nhanh dị ứng dừa | bioavid Lateral Flow Coconut BL600

Hãng sản xuất: R-Biopharm – Đức

Mã hàng: BL600

Quy cách: BL600-10 10 tests/hộp, BL600-25 25 tests/hộp

 

Liên hệ
chuan-ty-trong1

Chất chuẩn tỷ trọng - Density Standards

-----------------------------------------------

Hãng sản xuất: REAGECON - IRELAND

--------------------------------------------------

Thời gian sử dụng: 1 - 2 năm

--------------------------------------------------

Dùng để hiệu chuẩn cho tất cả các máy đo tỷ trọng trên thị trường.

--------------------------------------------------

Khoảng chuẩn rộng: 0.6407 - 3.1096 g/ml

--------------------------------------------------

Sản phẩm có độ chính xác cao, được kiểm định theo ASTM D1480-12

 

Liên hệ
dia-compact-dry-pa-pseudomonas-aeruginosa

Đĩa Compact Dry Pseudomonas Aeruginosa | Nissui

Hãng sản xuất: Nissui – Nhật Bản
Quy cách đóng gói: 4 đĩa/gói
Nhiệt độ ủ: 35 ± 1°C
Thời gian ủ: 48 ± 3 giờ
Màu sắc khuẩn lạc: màu đỏ có quầng sáng vàng lục bao quanh.

Liên hệ
lovibond-senso-direct-100-ph110esparindo-pools-bali-u86095

Máy đo pH cầm tay

--------------------------------------------------------

Hãng sản xuất: LOVIBOND - ĐỨC

--------------------------------------------------------

Model: SensoDirect pH110

--------------------------------------------------------

Order Code: 72 13 00

--------------------------------------------------------

Là thiết bị cầm tay chuyên dùng để đo độ pH của nước

Liên hệ
contentonly.aspx

Bộ test Resazurin AF706

---------------------------------------------------------------

Hãng sản xuất; LOVIBOND - ANH

-------------------------------------------------------------------

Model: AF706

-------------------------------------------------------------------

Xuất xứ: ANH

-------------------------------------------------------------------

Thử nghiệm Resazurin được sử dụng để nhanh chóng xác định dấu hiệu vi khuẩn có trong sữa.

KNFKOEHLEREYELAHAMILTONHUMANJULABOKERNKIMBLE CHASEKRUSSLOVIBONDPARRTYLER

Thiết Bị Thí Nghiệm Sài Gòn

 256/70 Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp, Tp.HCM

Hotline: 0938 387 395

liên kết

Dòng dangnhanhonline.com

TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÝ KHÁCH