Bể làm lạnh tuần hoàn CA-1116A
Hãng sản xuất: EYELA - NHẬT
Model: CA-1116A
Xuất xứ: Nhật Bản
Khoảng nhiệt độ: -20 to +30℃
Độ chính xác nhiệt độ: ±2℃
Thể tích: 16 Lít
Máy cô quay ly tâm CVE-3110 |
Model: CVE-3110 |
Hãng sản xuất: EYELA - NHẬT BẢN |
Đặc tính kỹ thuật: |
* Phương pháp cô đặc mẫu: Tăng độ bay hơi dưới áp lực chân không và lực ly tâm. |
* Tốc độ ly tâm: 100 - 2000 vòng/ phút |
* Khoảng nhiệt độ: RT+5 ~ 80oC |
* Chân không tối đa: 0.13hPa |
Máy ly tâm đa năng công suất lớn Digtor 22 |
Hãng sản xuất: ORTO ALRESA - TÂY BAN NHA |
Model: Digtor 22 |
Order Code: CE 228 |
Đặc tính kỹ thuật: |
* Digtor 22 là dạng máy ly tâm đa năng, công suất lớn (4x750 ml), được sử dụng nhiều trong các phòng |
thí nghiệm, phòng QC, phòng nghiên cứu, vi sinh, |
bệnh viện, ... |
Máy ly tâm dầu nhớt theo tiêu chuẩn ASTM |
Hãng sản xuất: ORTOALRESA - TÂY BAN NHA (EU) |
Model: Digtor 22C |
Đặc tính kỹ thuật: |
* Máy ly tâm Digtor 22C được thiết kế đạt yêu |
cầu của tiêu chuẩn ASTM. Chuyên xác định |
hàm lượng cặn trong các loại dầu nhớt. |
* Máy ly tâm Digtor 22C đáp ứng yêu cầu của các tiêu chuẩn sau: ASTM D 91, D96, D 893, D 1796, D 2709, D 2711, D4007, D 5546, API 2542, API 2548, BS 4385, ISO 3734, ISO 9030 . |
Bình tam giác cổ hẹp - Erlen 250mL (HÀNG CÓ SẴN)
Hãng sản xuất: DURAN - ĐỨC
Vật liệu: thủy tinh
Thể tích: 250 mL
Kích thước: 34 x 145mm
Bình tam giác cổ hẹp - Erlen 500mL (HÀNG CÓ SẴN)
Hãng sản xuất: DURAN - ĐỨC
Vật liệu: thủy tinh
Thể tích: 500 mL
Kích thước: 34 x 180mm
Bình tam giác cổ hẹp - Erlen 1000mL (HÀNG CÓ SẴN)
Hãng sản xuất: DURAN - ĐỨC
Vật liệu: thủy tinh
Thể tích: 1000 mL
Kích thước: 42 x 220mm
Cốc đốt thấp thành - Beaker 250mL (HÀNG CÓ SẴN)
Hãng sản xuất: DURAN - ĐỨC
Vật liệu: thủy tinh
Thể tích: 250 mL
Kích thước: 70 x 95mm
Cốc đốt thấp thành - Beaker 600mL (HÀNG CÓ SẴN)
Hãng sản xuất: DURAN - ĐỨC
Vật liệu: thủy tinh
Thể tích: 600 mL
Kích thước: 90 x 125mm
Cốc đốt thấp thành - Beaker 1000mL (HÀNG CÓ SẴN)
Hãng sản xuất: DURAN - ĐỨC
Vật liệu: thủy tinh
Thể tích: 1000 mL
Kích thước: 105 x 145mm
Hotline: 0938 387 395 - Mr Quang
0938 107 190 - Ms Thảo
0941 584 626 - Mr Trung
Zalo: 0938 387 395
Đĩa Compact Dry Enterobacteriaceae | Nissui
Hãng sản xuất: Nissui – Nhật Bản
Quy cách đóng gói: 4 đĩa/gói
Nhiệt độ ủ: 35 ± 2°C
Thời gian ủ: 24 ± 2 giờ
Màu sắc khuẩn lạc: màu đỏ và màu tím
Sản phẩm được chứng nhận của các tổ chức MicroVal, NordVal.
Đĩa Compact Dry Enterobacteriaceae | Nissui
Hãng sản xuất: Nissui – Nhật Bản
Quy cách đóng gói: 4 đĩa/gói
Nhiệt độ ủ: 35 ± 2°C
Thời gian ủ: 24 ± 2 giờ
Màu sắc khuẩn lạc: màu đỏ và màu tím
Sản phẩm được chứng nhận của các tổ chức MicroVal, NordVal.
– Enterobacteriaceae là một họ thuộc nhóm vi khuẩn gram âm với đặc điểm được biết với tên khoa học là anaerobe; trước đây không có bào tử; và các chi thường di động nhưng loại không di động cũng có mặt.
– Enterbacteriaceae thường được tìm thấy trong môi trường cũng như ruột của động vật.
– Hầu hết tất cả các vi khuẩn gây bệnh thực phẩm thuộc họ này bao gồm citrobacter, enterobacter, escherichia, klebsiella, proteus, salmonella, serratia, shigella và Yersinia.
– Enterobacteriaceae là một vi sinh có trong các mẫu thực phẩm, đồ uống, dược phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm. Một sự phát triển gần đây trong an toàn thực phẩm, Enterobacter Sakazakii đang được theo dõi trong sữa công thức do nguy cơ ô nhiễm sữa cao, cũng như ảnh hưởng sức khỏe của nó khi trẻ sơ sinh ăn vào.
– Vì các yếu tố trên, quy trình kiểm nghiệm và phát hiện Enterobacteriaceae được khuyến nghị. Hãng dược danh tiếng Nissui Pharmaceutical đã nghiên cứu và phát triển đĩa môi trường đổ sẵn được đông khô, được gọi là đĩa Compact Dry.
– Đĩa Compact Dry Enterobacteriaceae ETB mang đến sự tiện lợi cho người sử dụng bởi ưu điểm không cần chuẩn bị hóa chất môi trường, dụng cụ, vật tư tiêu hao phức tạp.
– Tất cả công nghệ được sử dụng cho đĩa Compact Dry Enterobacteriaceae này là môi trường được đổ sẵn. Người sử dụng chỉ cần trích ly mẫu, nhỏ mẫu vào đĩa và đem đi ủ.
– Quy trình đơn giản dễ sử dụng, không cần chuẩn bị vật tư tiêu hao hay thiết bị phức tạp.
– Dễ dàng sử dụng và không mất thời gian đào tạo người sử dụng.
– Đĩa compact dry có thể bảo quản dễ dàng nhờ quy cách đóng gói 4 đĩa 1 gói.
– Kết quả khá chính xác, dễ phân tích và có kết quả sau 24 giờ.
– Có thể tách lấy khuẩn lạc để test sinh hóa.
– Cân vô trùng 10,0g mẫu hoặc dùng pippette lấy 10,0ml (đối với mẫu là dung dịch) cho vào dụng cụ vô trùng thích hợp (ví dụ như túi tiệt trùng đựng mẫu, chai pha loãng, túi Whirl Park).
– Thêm 90,0ml chất pha loãng để đạt được độ pha loãng 1:10 và đem đi đồng nhất mẫu.
+ Điều chỉnh pH nếu cần thiết.
+ Chất pha loãng được đề xuất thông thường là dung dịch đệm phosphate của Butterfield, chất pha loãng phục hồi tối đa và các chất pha loãng thích hợp khác tùy thuộc vào BAM.
– Nếu cần, có thể pha loãng mẫu hơn nữa.
– Mở nắp đĩa Compact Dry. Lấy 1,0ml mẫu pha loãng bằng micropipette, cho vào giữa đĩa Compact Dry. Đóng nắp đĩa lại.
– Đảo ngược và ủ đĩa compact dry ở điều kiện ủ cụ thể (Theo tiêu chuẩn AOAC International: 35 ± 2°C cho 24 ± 2 giờ, theo tiêu chuẩn Microval: 37 ± 1°C cho 24 và NordVal: 37 ± 1°C cho 24 ± 2 giờ )
– Đọc kết quả.
Test dị ứng quả óc chó | bioavid Lateral Flow Walnut BL607
Hãng sản xuất: R-Biopharm – Đức
Mã hàng: BL611
Quy cách: BL611-10 10 tests/hộp, BL611-10 25 tests/hộp
Đĩa Compact Dry Listeria monocytogenes | Nissui
Hãng sản xuất: Nissui – Nhật Bản
Quy cách đóng gói: 4 đĩa/gói
Nhiệt độ ủ: 37 ± 1°C
Thời gian ủ: 24 ± 2 giờ
Màu sắc khuẩn lạc: khuẩn lạc có màu đỏ có hoặc không có vòng xanh xung quanh là khuẩn lạc nghi ngờ L.monocytogenes.
Đĩa Compact Dry kiểm tra Enterococcus | Nissui
Hãng sản xuất: Nissui – Nhật Bản
Quy cách đóng gói: 4 đĩa/gói
Nhiệt độ ủ: 37 ± 2°C
Thời gian ủ: 20 – 24 giờ
Màu sắc khuẩn lạc: xanh lam
Sản phẩm được chứng nhận của các tổ chức MicroVal, NordVal.
Test dị ứng hạt dẻ cười | bioavid Lateral Flow Pistachio BL611
Hãng sản xuất: R-Biopharm – Đức
Mã hàng: BL611
Quy cách: BL611-10 10 tests/hộp, BL611-10 25 tests/hộp
Bếp đun cốc mẫu 100mL - 5000mL - Heating Mantle, Beaker
Hãng sản xuất: DAIHAN - HÀN QUỐC
Gồm có loại cơ bản và loại có khuấy từ.
Nhiệt độ điều chỉnh đến 450oC
Thể tích Beaker từ 100mL - 5000mL.
Có tích hợp bộ kiểm soát nhiệt độ.
Thành phần gia nhiệt Nickel-Chrome “Coil-type” : chống axít & tăng tuổi thọ thiết bị
Tích hợp khuấy từ, có thể điều chỉnh tốc độ từ 50 - 1200 vòng/ phút
Chuẩn quang phổ - Spectrophotometry Standards
----------------------------------------------------------
Hãng sản xuất: REAGECON - IRELAND
-------------------------------------------------------------
Thời gian sử dụng: 1 - 2 năm
-------------------------------------------------------------
Có thể sử dụng với tất cả máy Quang phổ UV VIS
-------------------------------------------------------------
Có các dạng:
• Linearity Standards
• Wavelength Standards
• Stray Light Standards
• Bandwidth Standards
6.2307.100 Dung dịch đệm pH 4
------------------------------------------
Hãng sản xuất: METROHM - THỤY SĨ
--------------------------------------------
Order code: 6.2307.100
--------------------------------------------
Thể tích: 500ml/ chai