Máy pha loãng mẫu tự động trong phòng thí nghiệm |
Model: ML625-DIL |
Hãng sản xuất: HAMILTON - MỸ |
* Máy pha loãng mẫu ML625-DIL giúp người dùng pha loãng và chuẩn bị mẫu một cách tự động, chuyên dùng trong các phòng thí nghiệm QC/ QA, R&D khi phải thường xuyên pha loãng mẫu và chuẩn bị mẫu với số lượng lớn... |
Máy khuấy trộn đồng hóa công nghiệp Silverson Model GX10/3000
HSX: Silverson Anh Quốc
Model GX10/3000
Dùng khuấy trộn đồng hóa qui mô sản xuất có bồn 500-700 Lít, khuấy thực phẩm, mỹ phẩm, hỗn dịch dược, thuốc tiêm, xanthan gum, gum, cmc, bột, kem, sốt cà chua, sốt tương ớt, mayonnaise, ...
Gắn máy khuấy trên nắp bồn hoặc treo trên giá treo thủy lực.
Máy khuấy đồng hóa cho bồn 500 - 700 Lít
HSX: Silverson Anh Quốc
Model: FX
✓ Khả năng khuấy từ 500L đến 700L
✓ Loại bỏ chất kết tụ và hiện tượng mắt cá
✓ Tạo ra một hệ nhũ và huyền phù ổn định
Máy đồng hóa sơn dùng khí nén
HSX: Silverson Anh Quốc
Model: L2/AIR
Khả năng khuấy đồng hóa 1ml đến 12L.
Máy khuấy đồng hóa gum
HSX: Silverson Anh Quốc
Model: AX5 + Workhead Ultramix head
Dùng khuấy cho mẻ 10L-50L gum (tùy theo độ nhớt sản phẩm)
Máy khuấy đồng hóa tốc độ cao làm Mỹ phẩm
HSX: Silverson Anh Quốc
Model: AX5
Dùng khuấy cho mẻ 10L-50L
HSX: Silverson Anh Quốc
Model: AX5
Dùng khuấy cho mẻ 10L-50L
Vật liệu tiếp xúc sản phẩm làm bằng thép 316L
Công suất motor khuấy: 1hp (0.75kW)
Tốc độ khuấy trộn: 6000 vòng/phút
Máy khuấy đồng hóa sữa tốc độ cao, L5M, Silverson 8000rpm
HSX: Silverson - Anh Quốc
Model: L5M
Máy được dùng trong lab nghiên cứu phát triển sản phẩm thực phẩm như sữa, tương ớt, sốt, nước gia vị, ...
Motor 0.33hp, speed 8.000 vòng/phút.
Kèm theo 4 đầu khuấy/stator cho các ứng dụng khác nhau, sản phẩm & độ nhớt khác nhau.
Thiết bị khuấy dung dịch PVA, L5M-A Silverson, 10000rpm, 1hp
HSX: Silverson Anh Quốc
Model: L5M-A
Motor 1hp, 750W, 10.000 vòng/phút.
Kèm theo 4 đầu khuấy/stator cho các ứng dụng khác nhau, sản phẩm & độ nhớt khác nhau.
Tùy chọn thêm head cho polymer/silicone. Max. 12L.
Tủ sấy 300 lít, đối lưu cưỡng bức, Eyela WFO-1001SD
NSX: Eyela - Nhật Bản
Model: WFO-1001SD
Xuất xứ: Nhật Bản
Tủ sấy dùng quạt đối lưu bên trong giúp nhiệt độ luôn đồng đều.
Khoảng nhiệt độ: 40 ...200oC; chính xác +/-1oC.
Dung tích 300 lít.
Hotline: 0938 387 395 - Mr Quang
0938 107 190 - Ms Thảo
0941 584 626 - Mr Trung
Zalo: 0938 387 395
Máy chuẩn độ TBN/ TAN dầu nhờn làm được nhiều mẫu cùng lúc |
Model: 916 Ti-Touch |
Hãng sản xuất: METROHM - THỤY SĨ |
Đặc tính kỹ thuật: |
* 916 Ti Touch là máy chuẩn độ điện thế tự động thế hệ mới của hãng Metrohm - Thụy Sĩ, chuyên dùng để xác định chỉ tiêu TBN/ TAN trong dầu nhờn, có thể làm được nhiều mẫu cùng lúc (option). |
Máy chuẩn độ TBN/ TAN dầu nhờn làm được nhiều mẫu |
Model: 916 Ti-Touch |
Hãng sản xuất: METROHM - THỤY SĨ |
Đặc tính kỹ thuật: |
* 916 Ti Touch là máy chuẩn độ điện thế tự động thế hệ mới của hãng Metrohm - Thụy Sĩ, chuyên dùng để xác định chỉ tiêu TBN/ TAN trong dầu nhờn, có thể làm được nhiều mẫu cùng lúc (option). |
* 916 Ti Touch được điều khiển trực tiếp trên máy bằng màn hình cảm ứng, công nghệ buret tự động được gắn trực tiếp trên chai dung dịch chuẩn giúp thao tác thuận tiện và an toàn cho người sử dụng, giúp người dùng không tiếp xúc với hóa chất độc hại. |
* Máy sử dụng điện cực thông minh Intelligent Sensor «iTrodes» có chức năng lưu các thông tin khi hiệu chuẩn, đồng thời thông báo thời gian hiệu chuẩn lại điện cực |
* Có chức năng «HELP» chú giải chi tiết các phần liên quan trên màn hình hiện tại. |
* Buret sử dụng: 2, 5, 10, 20 và 50 ml cho Dosing Unit |
* Có thể lắp trực tiếp buret trên các lọ hoá chất Riedel, Fluka, Fisher, |
Merk, Prolabo... |
* Tự động dừng và hiển thị kết quả |
* Kết quả đo có thể được tính theo nhiều công thức khác nhau được định trước bởi người sử dụng. |
* Điều này cho phép trình bày kết quả đo được với nhiều đơn vị khác nhau. (%, ppm, g/l, mg/ml mol/l, mmol/l, g, mg, ml) |
* Điểm tương đương được đánh giá theo phương pháp đối xứng - bất đối xứng, phân đoạn và theo phương pháp Gran, giá trị cực đại -cực tiểu. |
* Ghi nhận điểm tương đương theo giá trị cực đại, điểm tương đương cuối, tất cả, hay tại vùng mV/pH thể tích định trước |
* Kết nối với Intranet, Internet thông qua cổng Lab Link |
* Chức năng giúp đỡ trực tiếp trên máy (online help) |
* Kết nối với thiết bị lấy mẫu tự động, máy in, máy tính, cân,…thông qua cổng USB hoặc cổng RS232 |
Thông số kỹ thuật: |
* Số cổng USB: 02, kết nối với máy in, bàn phím, USP RS232 Box, bacorder, thiết bị lấy mẫu tự động |
* Khoảng đo: |
+ Khoảng đo pH: -20.000 pH ... + 20.000 pH |
Độ phân giải: 0.001 pH |
Độ chính xác: +/- 0.003 pH |
+ Khoảng đo thế: -1200…+ 1200 mV |
Độ phân giải: 0.1mV |
Độ chính xác: +/- 0.2mV |
+ Khoảng đo dòng: - 120 … + 120 µA |
Độ phân giải: 0.1 µA |
+ Khoảng đo dòng Ipol: -125 … + 125 µA |
+ Khoảng đo dòng Upol: -1250 …+ 1250 mV |
+ Khoảng đo nhiệt độ: -150oC…+ 250oC |
Độ phân giải: 0.1oC |
Độ chính xác: +/- 0.2oC |
* Kích thước (W x H x D): 193 x 135 x 412 mm |
* Khối lượng: 4.9 kg |
* Nguồn điện: 220V AC, 50Hz |
Thiết bị chuyển mẫu tự động 810 Sample Processor |
Model: 810 Sample Processor |
Hãng sản xuất: METROHM - THỤY SĨ |
Đặc tính kỹ thuật: |
Số mẫu làm được: 22 cốc mẫu, thể tích 120ml |
Đường hành trình: 235 mm |
Tải trọng nâng tối đa xấp xỉ. 30N / 3kg |
Tốc độ nâng có thể điều chỉnh, 5 - 25 mm/s |
Tốc độ bàn xoay có thể điều chỉnh, góc 3 - 20 độ/s |
Tốc độ dòng chảy bơm màng có van: > 450 mL/phút |
Cột áp bơm: 2 m |
Kích thước (W x H x D): 280 x 730 x 500 mm |
Khối lượng máy 810 Sample Processor: 14.52 kg |
Nguồn điện: 220V AC, 50Hz |
Máy ly tâm theo tiêu chuẩn ASTM D893
------------------------------------------------------------------------------------------
Model: Digtor 22C
------------------------------------------------------------------------------------------
Hãng sản xuất: ORTO ALRESA - TÂY BAN NHA (EU)
------------------------------------------------------------------------------------------
Xuất xứ: TÂY BAN NHA
------------------------------------------------------------------------------------------
Bảo hành: 1 năm
------------------------------------------------------------------------------------------
Chuyên dùng xác định cặn không tan, pentan, toluen không tan trong dầu nhớt
theo chuẩn ASTM D893
Máy đo độ đục TB 300 IR
---------------------------------------------------------
Hãng sản xuất: LOVIBOND - ĐỨC
---------------------------------------------------------
Model: TB 300 IR
---------------------------------------------------------
Order code: 194000
* Đo độ đục với độ chính xác cao, nhanh gọn và rất linh hoạt.
* Đo bằng nguồn sáng hồng ngoại cho phép đo được mẫu có màu và không màu.
Hydranal Coulomat Oil | 34868 | Honeywell Fluka
Mã hàng: 34868-100ML và 34868-500ML
Hãng sản xuất: Honeywell Fluka – Đức
Quy cách đóng gói: 100ml/chai và 500ml/chai
9721 - B65 Nhớt kế mao quản CFRC - 200 (CÓ HÀNG SẴN) |
Hãng sản xuất: Cannon - Mỹ |
Đặc tính kỹ thuật: |
* Dùng để đo độ nhớt động học của chất lỏng. |
* Có hiệu chỉnh. |
* Thể tích mẫu tối thiểu: 7 ml. |
* Approx. constant: 0.1 cSt/s. |
* Khoảng độ nhớt động học: 20 - 100 mm2/s |
Ống Pour Point theo ASTM D97
-------------------------------------------------------------------
Hãng sản xuất: KIMBLE CHASE/ KIMAX - MỸ
-------------------------------------------------------------------
Được sử dụng trong test Pour Point theo tiêu chuẩn ASTM D 97
-------------------------------------------------------------------
Chiều cao: 125 mm
-------------------------------------------------------------------
Đường kính: 35 mm
-------------------------------------------------------------------
Số lượng: 36 cái/ hộp
Chất chuẩn tỷ trọng - Density Standards
-----------------------------------------------
Hãng sản xuất: REAGECON - IRELAND
--------------------------------------------------
Thời gian sử dụng: 1 - 2 năm
--------------------------------------------------
Dùng để hiệu chuẩn cho tất cả các máy đo tỷ trọng trên thị trường.
--------------------------------------------------
Khoảng chuẩn rộng: 0.6407 - 3.1096 g/ml
--------------------------------------------------
Sản phẩm có độ chính xác cao, được kiểm định theo ASTM D1480-12
9721 - B71 Nhớt kế mao quản CFRC - 350 (có hàng sẵn) |
Hãng sản xuất: Cannon - Mỹ |
Đặc tính kỹ thuật: |
* Dùng để đo độ nhớt động học của chất lỏng. |
* Có hiệu chỉnh. |
* Thể tích mẫu tối thiểu: 7 ml. |
* Approx. constant: 0.5 cSt/s. |
* Khoảng độ nhớt động học: 100 - 500 cSt |
DỤNG CỤ LẤY MẪU XĂNG,DẦU
---------------------------------------------------------------------------
Hãng sản xuất: Koehler - Mỹ
---------------------------------------------------------------------------
Code: K27700
---------------------------------------------------------------------------
Dụng cụ lấy mẫu xăng, dầu nhẹ, dầu sáng màu, Dầu DO bằng đồng
theo ASTM D4057