Máy chuẩn độ điện thế tự động |
Model: Eco Titrator |
Hãng sản xuất: METROHM - THỤY SĨ |
Đặc tính kỹ thuật: |
* Eco Titrator là hệ thống chuẩn độ điện thế với các chức năng DET, MET, SET thích hợp cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, dược phẩm, hóa chất, ... |
* Eco Titrator không chỉ chiếm diện tích nhỏ, bề ngoài đẹp mà còn cho kết quả đo chính xác, |
nhanh, đơn giản. Chỉ cần chọn phương pháp chuẩn độ, bấm nút Start sau đó máy |
Eco Titrator sẽ làm tất cả. |
Máy chuẩn độ điện thế tự động |
Model: Eco Titrator |
Hãng sản xuất: METROHM - THỤY SĨ |
Đặc tính kỹ thuật: |
* Eco Titrator là hệ thống chuẩn độ điện thế với các chức năng DET, MET, SET thích hợp cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, dược phẩm, hóa chất, ... |
* Eco Titrator không chỉ chiếm diện tích nhỏ, bề ngoài đẹp mà còn cung cấp kết quả đo chính xác, |
nhanh và đơn giản. Chỉ cần chọn phương pháp chuẩn độ, bấm nút Start sau đó máy Eco Titrator |
sẽ làm tất cả. |
Máy chuẩn độ Karl Fischer xác định hàm lượng nước |
Model: Eco KF Titrator |
Hãng sản xuất: METROHM - THỤY SĨ |
Order code: 2.1027.0100 |
Đặc tính kỹ thuật: |
* Eco KF Titrator là hệ máy chuẩn độ Karl Fischer nhỏ gọn và rất dễ sử dụng, chuyên dùng để xác định hàm lượng nước trong mẫu các loại theo phương pháp Volumetric. |
* Máy được sử dụng để xác định hàm lượng nước từ 0.1% đến 100% một cách đáng tin cậy và chính xác trong các mẫu rắn, lỏng và khí, … |
Máy đo chỉ tiêu AV tự động trong dầu thực vật |
Model: Eco Titrator |
Hãng sản xuất: METROHM - THỤY SĨ |
Đặc tính kỹ thuật: |
* Eco Titrator là hệ thống chuẩn độ điện thế với các chức năng DET, MET, SET thích hợp cho các ứng dụng trong ngành dầu ăn, dầu thực vật các loại, ... |
* Các chỉ tiêu đo được trong dầu thực vật: IV (Iodine Value), PV (Peroxide Value), AV (Acid Value), HV (Hydroxyl Value), SV (saponification value - chỉ số xà phòng hóa) |
Thiết bị đo độ xuyên kim cho mỡ bôi trơn |
Hãng sản xuất: KOEHLER - MỸ |
Cat No: K19500 |
Đặc tính kỹ thuật: |
* Phương pháp kiểm tra độ xuyên kim đối với các sản phẩm dầu khí để xác định độ đậm đặc và biến dạng tĩnh (dầu bôi trơn) cho thiết kế, kiểm tra chất lượng, mục đích nhận dạng. Một mẫu chuẩn hình nón hoặc hình kim thả tự do vào mẫu trong 5 giây (hoặc một khoảng thời gian cụ thể) ở một nhiệt độ không đổi và được chỉ ra từ thang đo xuyên kim. Độ sâu xuyên kim của mẫu chuẩn hình nón hoặc mẫu chuẩn hình kim được đo bằng một phần mười mi li mét |
* Phù hợp với các tiêu chuẩn: ASTM D5, D217, D937, D1321, D1403, D2884, D4950; IP 49, 50, 179, 310; ISO 2137; DIN 51804, 51580, 51579; FTM 791-311, 791-312, 791-313; AOCS Cc 16-60; AACC 58-14; NF T 60-119; 60-123; 60-132; 66-004 |
Máy đo điểm nhỏ giọt của dầu mỡ |
Hãng sản xuất: KOEHLER - MỸ |
Order code: K19494 |
Đặc tính kỹ thuật: |
* Xác định điểm nhỏ giọt để kiểm tra chất lượng của dầu mỡ. |
* Mẫu được làm nóng với tốc độ quy định trong cốc được gia công chính xác có các mặt nghiêng về phía lỗ ở tâm của nó. |
Nhiệt độ mà giọt chất lỏng rơi khỏi cốc đầu tiên là điểm rơi của mẫu. |
* Phù hợp với tiêu chuẩn ASTM D566, D4950, IP 132; ISO 2176; DIN 51801; FTM 791-1421; NF T 60-102 |
Bể làm lạnh tuần hoàn CA-1116A
Hãng sản xuất: EYELA - NHẬT
Model: CA-1116A
Xuất xứ: Nhật Bản
Khoảng nhiệt độ: -20 to +30℃
Độ chính xác nhiệt độ: ±2℃
Thể tích: 16 Lít
Máy cô quay ly tâm CVE-3110 |
Model: CVE-3110 |
Hãng sản xuất: EYELA - NHẬT BẢN |
Đặc tính kỹ thuật: |
* Phương pháp cô đặc mẫu: Tăng độ bay hơi dưới áp lực chân không và lực ly tâm. |
* Tốc độ ly tâm: 100 - 2000 vòng/ phút |
* Khoảng nhiệt độ: RT+5 ~ 80oC |
* Chân không tối đa: 0.13hPa |
Máy ly tâm đa năng công suất lớn Digtor 22 |
Hãng sản xuất: ORTO ALRESA - TÂY BAN NHA |
Model: Digtor 22 |
Order Code: CE 228 |
Đặc tính kỹ thuật: |
* Digtor 22 là dạng máy ly tâm đa năng, công suất lớn (4x750 ml), được sử dụng nhiều trong các phòng |
thí nghiệm, phòng QC, phòng nghiên cứu, vi sinh, |
bệnh viện, ... |
Máy ly tâm dầu nhớt theo tiêu chuẩn ASTM |
Hãng sản xuất: ORTOALRESA - TÂY BAN NHA (EU) |
Model: Digtor 22C |
Đặc tính kỹ thuật: |
* Máy ly tâm Digtor 22C được thiết kế đạt yêu |
cầu của tiêu chuẩn ASTM. Chuyên xác định |
hàm lượng cặn trong các loại dầu nhớt. |
* Máy ly tâm Digtor 22C đáp ứng yêu cầu của các tiêu chuẩn sau: ASTM D 91, D96, D 893, D 1796, D 2709, D 2711, D4007, D 5546, API 2542, API 2548, BS 4385, ISO 3734, ISO 9030 . |
Hotline: 0938 387 395 - Mr Quang
0938 107 190 - Ms Thảo
0941 584 626 - Mr Trung
Zalo: 0938 387 395
Test dị ứng quả óc chó | bioavid Lateral Flow Walnut BL607
Hãng sản xuất: R-Biopharm – Đức
Mã hàng: BL611
Quy cách: BL611-10 10 tests/hộp, BL611-10 25 tests/hộp
Test dị ứng quả óc chó | bioavid Lateral Flow Walnut BL607
Hãng sản xuất: R-Biopharm – Đức
Mã hàng: BL611
Quy cách: BL611-10 10 tests/hộp, BL611-10 25 tests/hộp
Test dị ứng quả óc chó | bioavid Lateral Flow Walnut BL607 là một xét nghiệm dòng chảy bên trong được sử dụng để phát hiện định tính các chất tồn dư của quả óc chó trong các mẫu chất rắn / hoặc quét dị ứng trên bề mặt (ví dụ như trong dây chuyền sản xuất thực phẩm). Thử nghiệm cũng có thể áp dụng cho các mẫu thực phẩm. Thử nghiệm được áp dụng để phát hiện một lượng nhỏ dư lượng quả óc chó bên trong mẫu.
Quả óc chó khi nhiễm vào thực phẩm có thể gây ra các trường hợp dị ứng ở những người nhạy cảm. Các dây chuyền sản xuất thực phẩm phải không có dư lượng để ngăn ngừa các phản ứng dị ứng này. Hiệu quả của việc làm sạch có thể được kiểm chứng bằng cách sử dụng phương pháp que tăm bông để quét lên trên bề mặt nhằm xác định dư lượng nhiễm của quả óc chó trên bề mặt.
Que tăm bông được sử dụng quét trên bề mặt là một phương pháp dễ sử dụng và cung cấp phân tích nhanh chóng và đáng tin cậy. Việc áp dụng que tăm bông bioavid của chúng tôi rất đơn giản và có thể được xử lý bởi những người chưa qua đào tạo. Tất cả các bộ dụng cụ thử nghiệm bioavid có thể được bảo quản ở nhiệt độ phòng và do đó chúng là một công cụ lý tưởng để thử nghiệm trực tiếp trong các cơ sở sản xuất. Bộ dụng cụ thử nghiệm bioavid chứa đầy đủ dụng cụ và vật tư tiêu hao để phân tích.
Các dung dịch có màu hoặc axit / kiềm cao phải được tách chiết bằng dung dịch đệm hấp thụ ( bioavid Absorbent Buffer, mã hàng BS810-25). Dung dịch đệm khử màu hoặc trung hòa để tránh kết quả dương tính giả (ví dụ nước trái cây có màu đậm).
Để phân tích các mẫu chưa được xác nhận; có thể sử dụng tài liệu “SOP Verification Solid Sample Test” (quy trình thao tác tiêu chuẩn) và hướng dẫn sử dụng chi tiết.
– bioavid Swabbing Kit (plastic)
MÃ HÀNG | BL607-10 và BL607-25 |
---|---|
QUY CÁCH | – Mã BL607-10: 10 tests/hộp– Mã BL607-25: 25 tests/hộp |
CHUẨN BỊ MẪU | – Phương pháp bề mặt: làm sạch bề mặt bằng các dụng cụ đã được xử lý trước, rửa sạch và đo.– Xét nghiệm thực phẩm: đồng nhất mẫu thực phẩm, lọc, đo.
– Thời gian ủ mẫu trước khi test: 5 phút (ở nhiệt độ phòng) |
GIỚI HẠN PHÁT HIỆN (LOD) | 10 mg / kg (tùy thuộc vào nền mẫu) |
CHẤT PHÂN TÍCH ĐƯỢCPHÁT HIỆN | dư lượng quả óc chó |
Kính hiển vi sinh học ba mắt
------------------------------------------------------------------------
Model: 86.041
------------------------------------------------------------------------
Hãng sản xuất: EUROMEX - HÀ LAN
------------------------------------------------------------------------
Bảo hành: 1 năm
------------------------------------------------------------------------
Chuyên dùng trong các phòng thí nghiệm sinh học, vi sinh
AF706 Resazurin Test Kit
---------------------------------------------------------------------
Hãng sản xuất: LOVIBOND - ANH
---------------------------------------------------------------------
Order code: 417060
---------------------------------------------------------------------
Xuất xứ: Anh
---------------------------------------------------------------------
* Thử nghiệm Resazurin được sử dụng để nhanh chóng xác định dấu hiệu vi khuẩn có trong sữa.
Hydranal Coulomat CG | 34840 | Honeywell Fluka
Mã hàng: 34840-50ML
Hãng sản xuất: Honeywell Fluka – Đức
Quy cách đóng gói: 10 ống/hộp, 5 ml/ống
Máy đồng hóa mẫu |
Model: SHG-15D |
Hãng cung cấp: SCILAB - HÀN QUỐC |
Hydranal Coulomat AK | 34820 | Honeywell Fluka
Mã hàng: 34820-500ML
Hãng sản xuất: Honeywell Fluka – Đức
Quy cách đóng gói: 500ml/chai
Chất chuẩn tỷ trọng - Density Standards
-----------------------------------------------
Hãng sản xuất: REAGECON - IRELAND
--------------------------------------------------
Thời gian sử dụng: 1 - 2 năm
--------------------------------------------------
Dùng để hiệu chuẩn cho tất cả các máy đo tỷ trọng trên thị trường.
--------------------------------------------------
Khoảng chuẩn rộng: 0.6407 - 3.1096 g/ml
--------------------------------------------------
Sản phẩm có độ chính xác cao, được kiểm định theo ASTM D1480-12
Dụng cụ phân phối lặp lại cho ống tiêm, PB600-1
----------------------------------------------------------
Hãng sản xuất: HAMILTON
----------------------------------------------------------
Nước sản xuất: MỸ
----------------------------------------------------------
Order code: 83700
--------------------------------------------------------------
Dùng để phân phối lặp lại cho ống tiêm từ 10uL đến 2.5ml