

HMC-10AC Bộ lọc than hoạt tính 10" Arioso HUMAN
Hãng sản xuất: HUMAN - HÀN QUỐC
Sử dụng cho bộ tiền lọc, dùng để loại bỏ các chất hữu cơ,
mùi vị, màu sắc, ...
Thời gian thay thế khoảng 3 tháng
HMC-PT-3 Bộ tiền lọc Prefilter cho máy lọc nước siêu sạch HUMAN
Hãng sản xuất: HUMAN - HÀN QUỐC
Sử dụng để lọc cặn bẩn, hạt, bụi, rỉ sét của nước đầu vào.
Dùng màng lọc HMC-10PF
HMC-10PF Màng lọc 10" cho bộ tiền lọc nước siêu sạch HUMAN
Hãng sản xuất: HUMAN - HÀN QUỐC
Sử dụng cho bộ tiền lọc HMC-PT-3 HUMAN
Dùng để loại bỏ các hạt, bụi, cặn bẩn, rỉ sét
Thời gian thay thế khoảng 1 tháng.
HMC-0.2CF Lõi Lọc HMC-DPL-S Human 0.2µm
Hãng sản xuất: HUMAN - HÀN QUỐC
Sử dụng cho máy lọc nước siêu sạch Arioso Power 1
Màng lọc 0.2um cho nước đầu ra.
Thời gian thay thế khoảng 8 - 12 tháng.
HMC-AR-RO1 Arioso RO Pack 1 - Cột lọc RO HUMAN
Hãng sản xuất: HUMAN - HÀN QUỐC
Sử dụng cho máy lọc nước siêu sạch Arioso Power 1
Màng RO dành cho Power I hoặc RO 280 loại bỏ các ion
đơn trị, ion đa trị, các hạt và vi sinh vật. Thời gian thay thế
khoảng 12 đến 18 tháng.
HMC-AUP-U Arioso UP Pack - Cột lọc UP HUMAN
Hãng sản xuất: HUMAN - HÀN QUỐC
Sử dụng cho máy lọc nước siêu sạch Arioso Power 1
Loại Scholar UV và Scholar UV-PF
Có vỏ ABS. Thời gian thay thế khoảng 12 đến 18 tháng.
| Máy pha loãng mẫu tự động trong phòng thí nghiệm |
| Model: ML625-DIL |
| Hãng sản xuất: HAMILTON - MỸ |
| * Máy pha loãng mẫu ML625-DIL giúp người dùng pha loãng và chuẩn bị mẫu một cách tự động, chuyên dùng trong các phòng thí nghiệm QC/ QA, R&D khi phải thường xuyên pha loãng mẫu và chuẩn bị mẫu với số lượng lớn... |
Máy đồng hóa sơn dùng khí nén
HSX: Silverson Anh Quốc
Model: L2/AIR
Khả năng khuấy đồng hóa 1ml đến 12L.
Máy khuấy đồng hóa gum
HSX: Silverson Anh Quốc
Model: AX5 + Workhead Ultramix head
Dùng khuấy cho mẻ 10L-50L gum (tùy theo độ nhớt sản phẩm)
Máy khuấy đồng hóa tốc độ cao làm Mỹ phẩm
HSX: Silverson Anh Quốc
Model: AX5
Dùng khuấy cho mẻ 10L-50L

Hotline: 0938 387 395 - Mr Quang
0938 107 190 - Ms Thảo
0941 584 626 - Mr Trung
Zalo: 0938 387 395
Máy đo độ đục TB 300 IR
---------------------------------------------------------
Hãng sản xuất: LOVIBOND - ĐỨC
---------------------------------------------------------
Model: TB 300 IR
---------------------------------------------------------
Order code: 194000
* Đo độ đục với độ chính xác cao, nhanh gọn và rất linh hoạt.
* Đo bằng nguồn sáng hồng ngoại cho phép đo được mẫu có màu và không màu.
| Máy đo độ đục - Turbidity meter |
| Hãng sản xuất: LOVIBOND - Đức |
| Model: TB 300 IR |
| Order Code: 194000 |
| Đặc tính kỹ thuật: |
| * Đo độ đục với độ chính xác cao, nhanh gọn và rất linh hoạt. |
| * Đo bằng nguồn sáng hồng ngoại cho phép đo được mẫu có màu và |
| không màu. |
| * Màn hình hiển thị dạng đồ họa, cho phép lựa chọn ngôn ngữ sử dụng |
| cho thích hợp. |
| * Điểm nổi bật: |
| Theo ISO 7027 |
| Tự động điều chỉnh khoảng đo với Standard-Set T-Cal |
| Độ chính xác cao, sử dụng linh hoạt. |
| Giao diện RS 232 |
| Lưu trữ rộng, đến 1000 dữ liệu. |
| Không thấm nước. |
| * Sử dụng nguyên lý: nephelometric (ánh sáng phản xạ 90o) |
| * Nguồn sáng: IR-LED (860 nm) |
| * Tự động tắt khi không sử dụng. |
| * Thể tích mẫu: khoảng 12ml |
| * Khoảng đo: 0.01 - 1100 NTU. |
| * Độ phân giải: 0.01 NTU trong khoảng 0.01 - 9.99 NTU |
| 0.1 NTU trong khoảng 10.0 - 99.9 NTU |
| 1 NTU trong khoảng 100 - 1100 NTU |
| * Độ chính xác: ± 2% khoảng đo 0 - 500 NTU |
| ± 5% khoảng đo 500 - 1100 NTU |
| * Giao diện: RS232 cho phép kết nối máy in, máy tính. |
| * Nguồn điện cung cấp: 220V AC, 50/60 Hz, dùng Pin sạc NiCd |
| * Khối lượng: khoảng 1000g. |
| * Kích thước (L x W x H): 265 x 195 x 70 mm |
| Cung cấp kèm theo: |
| Vali chứa máy |
| Adapter để sạc pin, 100-230 V |
| Bộ chuẩn đục T-CAL |
| Bộ Pin sạc (AA) |
| 4 ống chứa mẫu, ø 24 mm với nắp |
| Hướng dẫn sử dụng |
| Máy đo điểm nhỏ giọt của dầu mỡ |
| Hãng sản xuất: KOEHLER - MỸ |
| Order code: K19494 |
| Đặc tính kỹ thuật: |
| * Xác định điểm nhỏ giọt để kiểm tra chất lượng của dầu mỡ. |
| * Mẫu được làm nóng với tốc độ quy định trong cốc được gia công chính xác có các mặt nghiêng về phía lỗ ở tâm của nó. |
| Nhiệt độ mà giọt chất lỏng rơi khỏi cốc đầu tiên là điểm rơi của mẫu. |
| * Phù hợp với tiêu chuẩn ASTM D566, D4950, IP 132; ISO 2176; DIN 51801; FTM 791-1421; NF T 60-102 |
| 9721 - B71 Nhớt kế mao quản CFRC - 350 (có hàng sẵn) |
| Hãng sản xuất: Cannon - Mỹ |
| Đặc tính kỹ thuật: |
| * Dùng để đo độ nhớt động học của chất lỏng. |
| * Có hiệu chỉnh. |
| * Thể tích mẫu tối thiểu: 7 ml. |
| * Approx. constant: 0.5 cSt/s. |
| * Khoảng độ nhớt động học: 100 - 500 cSt |
Tủ sấy 300 lít, đối lưu cưỡng bức, Eyela WFO-1001SD
NSX: Eyela - Nhật Bản
Model: WFO-1001SD
Xuất xứ: Nhật Bản
Tủ sấy dùng quạt đối lưu bên trong giúp nhiệt độ luôn đồng đều.
Khoảng nhiệt độ: 40 ...200oC; chính xác +/-1oC.
Dung tích 300 lít.
Điện cực Pt vòng
Hãng sản xuất: METROHM - THỤY SĨ
Order code: 6.0451.100
Chuyên dùng trong chuẩn độ oxi hóa khử.
Dùng cho máy chuẩn độ Metrohm.
Máy chuẩn độ điện thế tự động
Model: 905 Titrando
Hãng sản xuất: METROHM - THỤY SĨ
905 Titrando là hệ thống chuẩn độ điện thế tự động thế hệ mới với các chức năng DET, MET, SET, MEAS, CAL thích hợp cho các ứng dụng trong phân tích ngành dược phẩm, thực ăn chăn nuôi, dầu khí, ...
Máy chuẩn độ điện thế tự động 905 Titrando được vận hành bằng phần mềm Tiamo chạy trên máy tính.
| Máy chuẩn độ TBN/ TAN dầu nhờn làm được nhiều mẫu cùng lúc |
| Model: 916 Ti-Touch |
| Hãng sản xuất: METROHM - THỤY SĨ |
| Đặc tính kỹ thuật: |
| * 916 Ti Touch là máy chuẩn độ điện thế tự động thế hệ mới của hãng Metrohm - Thụy Sĩ, chuyên dùng để xác định chỉ tiêu TBN/ TAN trong dầu nhờn, có thể làm được nhiều mẫu cùng lúc (option). |
Máy cô quay chân không N-1300V-WB
HSX: Eyela Nhật Bản
Model: N-1300V-WB
Bộ phận ngưng helix đôi, thẳng đứng, vùng làm lạnh 0,146 m2
Rotary joint : TS29/38, ID 18 x L178 mm
Bình chứa mẫu eggplant 1 lít TS29/38
Bình hứng tròn 1 lít , ball joint S35/20
Nhớt kế mao quản Ubbelohde (Ubbelohde Viscometers)
-------------------------------------------------------------------
Hãng sản xuất: CANNON - MỸ
-------------------------------------------------------------------
Dùng để đo độ nhớt động học của chất lỏng trong suốt theo ASTM D445, ASTM D446, ISO 3104
Size: 0, 0C,0B, 1, 1C, 1B, 2, 2C, 2B, 3, 3C, 3B, 4, 4C, 4B, 5